Đăng bởi Đại Trần vào lúc 04/08/2024
Theo lịch mặt trăng thì mỗi chúng ta sinh ra đều có ngôi sao chiếu mệnh và có khía cạnh xấu và khía cạnh tốt. Mỗi năm sẽ có những con sao chiếu mệnh cho các tuổi khác nhau, cùng xem ngay bảng tính sao hạn năm Giáp Thìn cho 12 con giáp chi tiết sau đây!
Theo nghiên cứu của các nhà Chiêm tinh xưa thì mỗi năm mỗi người sẽ có 1 trong 9 sao chiếu mệnh gồm:
Xem bảng tính sao hạn để nhận biết sao tốt sao xấu
Bảng sao chiếu mệnh cho nam mạng nữ mạng theo 12 con giáp năm 2024:
Sao chiếu năm 2024 |
Năm sinh Nam mạng |
Năm sinh nữ mạng |
||||||||
Sao Kế Đô |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
2015 |
2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Sao Vân Hán |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
2010 |
2014 |
2005 |
1996 |
1987 |
1978 |
Sao Thái Dương |
1975 |
1984 |
1993 |
2002 |
2011 |
2009 |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Sao Thái Bạch |
1976 |
1985 |
1994 |
2003 |
2012 |
2017 |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
Sao Thủy Diệu |
1977 |
1986 |
1995 |
2004 |
2013 |
2016 |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Sao Thổ Tú |
1978 |
1987 |
1996 |
2005 |
2014 |
2011 |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 |
Sao La Hầu |
1979 |
1988 |
1997 |
2006 |
2015 |
2010 |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Mộc Đức |
1980 |
1989 |
1998 |
2007 |
2016 |
2013 |
2004 |
1995 |
1986 |
1977 |
Thái Âm |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 |
2017 |
2012 |
2003 |
1994 |
1985 |
1976 |
Mỗi năm mỗi người sẽ đều có sao chiếu mệnh riêng gồm 9 chòm sao và 8 hạn, bạn tìm hiểu để hạn chế được những điều xấu, không tốt có thể xảy ra, cụ thể:
Sau đây là tính chất của 9 ngôi sao chiếu mệnh trong một năm gồm:
Theo quan niệm dân gian, sao La Hầu có thể mang lại nhiều điều không may mắn, gây ảnh hưởng tiêu cực đến các khía cạnh như sức khỏe, tài chính và các mối quan hệ. Người bị sao La Hầu chiếu họ có thể gặp phải những rủi ro, khó khăn trong công việc, cuộc sống. Tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng của sao này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như tuổi, mệnh.
Sao Thổ Tú được xem là một trong những sao xấu (hung tinh) trong chín sao chiếu mệnh. Người bị sao Thổ Tú chiếu mệnh có thể gặp phải nhiều khó khăn trong công việc, bị tiểu nhân quấy phá kinh doanh không thuận lợi. Sức khỏe có thể bị ảnh hưởng dễ mắc bệnh về tiêu hóa. Gia đình có thể xảy ra mâu thuẫn, bất hòa và phần tình cảm có thể cãi vã.
Sao Thủy Diệu thuộc vào nhóm cát tinh (sao tốt) mang lại điều may mắn và thuận lợi trong công việc, sự nghiệp và tài chính. Nó giúp cho người được sao này chiếu gặp nhiều cơ hội phát triển và thăng tiến. Người có Sao Thủy Diệu chiếu mệnh thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ gây ấn tượng và thu hút sự chú ý của người khác.
Sao Thái Bạch là một sao xấu (hung tinh) trong bảng tính sao hạn người bị sao này chiếu mệnh trong năm đó có thể gặp phải nhiều điều không may mắn. Gặp sao này chiếu có thể bị hao tốn tiền bạc, thất thoát tài sản và công việc, kinh doanh gặp khó khăn.
Người có Sao Thái Bạch chiếu mệnh cần đặc biệt chú ý đến sức khỏe, bởi vì dễ gặp phải các vấn đề liên quan đến sức khỏe, bệnh tật. Sao Thái Bạch chiếu cũng dễ xảy ra mâu thuẫn, bất hòa trong gia đình hoặc với những người xung quanh.
Bên cạnh đó, bạn cẩn trọng với các vấn đề pháp lý có thể dễ gặp rắc rối, kiện tụng không mong muốn.
9 sao chiếu mệnh trong năm của mỗi con giáp
Sao Thái Dương là sao cát tinh (sao tốt), mang lại nhiều điều may mắn và tích cực cho người được sao này chiếu mệnh. Người được sao này chiếu mệnh thường có cơ hội thăng tiến trong công việc, sự nghiệp phát triển thuận lợi, dễ được người khác công nhận và kính trọng. Người được Sao Thái Dương chiếu mệnh thường có mối quan hệ xã hội tốt, dễ thu hút người khác nhờ vào tính cách cởi mở, chân thành.
Sao Vân Hán hay Sao Vân Hớn là một hung tinh (sao xấu) người bị sao này chiếu mệnh thường gặp phải điều không may mắn, khó khăn trong cuộc sống. Khi bị sao này chiếu mệnh bạn cần chú ý giữ gìn sức khỏe, tránh căng thẳng và mệt mỏi. Đặc biệt cẩn thận với các vấn đề liên quan đến pháp lý, dễ gặp rắc rối, tranh chấp kiện tụng mệt mỏi.
Sao Thái Âm là cát tinh (sao tốt) thường mang lại nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống cho người được sao này chiếu mệnh. Sao này chiếu mệnh có thể giúp bạn gặp nhiều may mắn trong tích lũy tài sản, có cơ hội thăng tiến và phát triển sự nghiệp.
Sao Mộc Đức là một cát tinh (sao tốt) mang lại nhiều điều may mắn, bình an và thuận lợi.. Người được sao này chiếu mệnh sẽ có cơ hội thăng tiến, phát triển sự nghiệp và thành công. Đặc biệt có sự giúp đỡ từ quý nhân, các cộng sự thân thiết trong công việc, được nhiều người yêu quý.
Mỗi năm sẽ có những con giáp gặp những hạn xấu hoặc những điều tốt phụ thuộc vào sao chiếu mệnh như sau:
Xem hạn của sao chiếu mệnh mỗi năm để tránh điều xấu
Theo tử vi xem vận hạn thì trong vũ trụ mỗi con sao chiếu mệnh ứng với từng con giáp theo năm. Từng vận hạn, may mắn sẽ đều ứng với sao chiếu mệnh, bạn cần biết để có cách xử trí cho phù hợp, cụ thể:
Các tuổi Tý |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2024 nam mạng |
Sao - Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Mậu Tý |
2008 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Bính Tý |
1996 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Giáp Tý |
1984 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Nhâm Tý |
1972 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Canh Tý |
1960 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tý |
1948 |
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Sao hạn tuổi Sửu cho nam mạng, nữ mạng
Các tuổi Sửu |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2024 nam mạng |
Sao - Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Kỷ Sửu |
2009 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Tân Sửu |
1961 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Sửu |
1973 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Ất Sửu |
1985 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Sửu |
1997 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Sửu |
1949 |
sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Các tuổi Dần |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Canh Dần |
2010 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mậu Dần |
1998 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Bính Dần |
1986 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Giáp Dần |
1974 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Nhâm Dần |
1962 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Dần |
1950 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Sao hạn tuổi Mão cho nam mạng, nữ mạng chi tiết
Các tuổi Mão |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Mão |
2011 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Kỷ Mão |
1999 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Đinh Mão |
1987 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Ất Mão |
1975 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Quý Mão |
1963 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Mão |
1951 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Các tuổi Thìn |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Thìn |
2012 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Canh Thìn |
2000 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Mậu Thìn |
1988 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Bính Thìn |
1976 |
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Giáp Thìn |
1964 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Thìn |
1952 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Sao hạn tuổi Tỵ cho nam mạng, nữ mạng đầy đủ
Các tuổi Tỵ |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Tỵ |
2001 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ất Tỵ |
1965 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Quý Tỵ |
1953 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Các tuổi Ngọ |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Ngọ |
2002 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Canh Ngọ |
1990 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Mậu Ngọ |
1978 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Bính Ngọ |
1966 |
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Các tuổi Mùi |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Quý Mùi |
2003 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Tân Mùi |
1991 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Kỷ Mùi |
1979 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Ất Mùi |
1955 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Sao và Hạn tuổi Thân cho nam mạng, nữ mạng
Các tuổi Thân |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Giáp Thân |
2004 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Thân |
1992 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Thân |
1980 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Mậu Thân |
1968 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Thân |
1956 |
Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
Các tuổi Dậu |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Ất Dậu |
2005 |
Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Dậu |
1993 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Tân Dậu |
1981 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Kỷ Dậu |
1969 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Đinh Dậu |
1957 |
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Các tuổi Tuất |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Bính Tuất |
2006 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Canh Tuất |
1970 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao và Hạn tuổi Hợi cho nam mạng, nữ mạng
Các tuổi Hợi |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Đinh Hợi |
2007 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Ất Hợi |
1995 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Hợi |
1983 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Tân Hợi |
1971 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Như vậy bài viết trên đã giới thiệu đến bạn bảng tính sao hạn của 12 con giáp năm 2024. Việc nắm rõ thông tin về các ngôi sao hạn chiếu mệnh của mình sẽ giúp bạn tránh được những chuyện xui rủi, có kế hoạch làm ăn, học tập được thuận lợi.
Bên cạnh đó để giải trừ những điều xấu, gia tăng thêm may mắn trong công việc, kinh doanh thì sử dụng các vật phẩm phong thủy, đồ trang sức đá quý được rất nhiều người lựa chọn. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua các sản phẩm đá quý trang sức phong thủy chất lượng uy tín hãy tới với Hadosa ngay để được mua hàng chính hãng, giá tốt nhất!